TUYỂN SINH 2024

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÊ QUÝ ĐÔN
 
Số: 92-3/TB-LQĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
 
                Đồng Nai, ngày 22 tháng 7 năm 2024
 
THÔNG BÁO
Tuyển sinh năm 2024 trình độ đào tạo Thường xuyên, Sơ cấp, Trung cấp, Cao đẳng.
 
 
- Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
- Căn cứ Quy định số 123/QyĐ-LQĐ ngày 28/6/2024 về mức thu học phí, lệ phí và thời gian đào tạo trình độ đào tạo thường xuyên, sơ cấp, trung cấp, cao đẳng,
Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn thông báo tuyển sinh năm 2024 trình độ đào tạo thường xuyên, Sơ cấp, Trung cấp, Cao đẳng cụ thể như sau:
1. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
CHỈ TIÊU
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
HỆ LIÊN THÔNG
HỆ VĂN BẰNG 2
HỆ CHÍNH QUY
Thời gian
đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)
Thời gian
đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)
Thời gian
đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)
I. Khoa Y Dược
1
Dược
6720201
200
1,5 năm
27.000.000
9.000.000/HK
2 năm
36.000.000
9.000.000/HK
3 năm
54.000.000
9.000.000/HK
2
Điều dưỡng
6720301
300
1,5 năm
27.000.000
9.000.000/HK
2 năm
36.000.000
9.000.000/HK
3 năm
54.000.000
9.000.000/HK
3
Hộ sinh
6720303
90
1,5 năm
27.000.000
9.000.000/HK
2 năm
36.000.000
9.000.000/HK
3 năm
54.000.000
9.000.000/HK
4
Y sĩ đa khoa
6720101
70
   
3 năm
66.000.000
11.000.000/HK
II. Khoa Đông Y – RHM - Chăm sóc sắc đẹp
5
Y học cổ truyền
6720102
150
   
3 năm
66.000.000
11.000.000/HK
6
Kỹ thuật phục hình răng
6720605
150
   
3 năm
66.000.000
11.000.000/HK
7
Chăm sóc sắc đẹp
6810404
50
1,5 năm
33.000.000
11.000.000/HK
2 năm
44.000.000
11.000.000/HK
2,5 năm
55.000.000
11.000.000/HK
III. Khoa Kỹ thuật
8
Công nghệ ô tô
6510216
70
1,5 năm
33.300.000
11.100.000/HK
2 năm
44.400.000
11.100.000/HK
2,5 năm
55.500.000
11.100.000/HK
9
Điện công nghiệp
6520227
40
1,5 năm
33.300.000
11.100.000/HK
2 năm
44.400.000
11.100.000/HK
2,5 năm
55.500.000
11.100.000/HK
10
Kỹ thuật xây dựng
6580201
70
1,5 năm
33.300.000
11.100.000/HK
2 năm
44.400.000
11.100.000/HK
2,5 năm
55.500.000
11.100.000/HK
11
Hàn (Công nghệ cao)
6520123
70
1,5 năm
33.300.000
11.100.000/HK
2 năm
44.400.000
11.100.000/HK
2,5 năm
55.500.000
11.100.000/HK
12
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
6520205)
70
1,5 năm
33.300.000
11.100.000/HK
2 năm
44.400.000
11.100.000/HK
2,5 năm
55.500.000
11.100.000/HK
IV. Khoa Kinh tế - Luật – Du lịch
13
Pháp luật
6380101
70
1,5 năm
30.000.000
10.000.000/HK
2 năm
40.000.000
10.000.000/HK
2,5 năm
50.000.000
10.000.000/HK
14
Kế toán doanh nghiệp
6340302
70
1,5 năm
30.000.000
10.000.000/HK
2 năm
40.000.000
10.000.000/HK
2,5 năm
50.000.000
10.000.000/HK
15
Quản trị kinh doanh
6340404
70
1,5 năm
30.000.000
10.000.000/HK
2 năm
40.000.000
10.000.000/HK
2,5 năm
50.000.000
10.000.000/HK
16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
6810205
70
1,5 năm
30.000.000
10.000.000/HK
2 năm
40.000.000
10.000.000/HK
2,5 năm
50.000.000
10.000.000/HK
V. Khoa Hàng không
17
Quản trị kinh doanh vận tải hàng không
6340409
70
 
 
2,5 năm
88.000.000
 
18
 
Dịch vụ thương mại hàng không
6340115
70
 
 
2,5 năm
88.000.000
VI. Khoa Ngoại ngữ - Tin học
19
Công nghệ thông tin
6480201
70
1,5 năm
33.300.000
11.100.000/HK
2 năm
44.400.000
11.100.000/HK
2,5 năm
55.500.000
11.100.000/HK
20
Tiếng Anh
6220206
70
1,5 năm
30.000.000
10.000.000/HK
2 năm
40.000.000
10.000.000/HK
2,5 năm
50.000.000
10.000.000/HK
21
Tiếng Nhật
6220212
70
1,5 năm
30.000.000
10.000.000/HK
2 năm
40.000.000
10.000.000/HK
2,5 năm
50.000.000
10.000.000/HK
22
Tiếng Hàn Quốc
6220211
70
1,5 năm
30.000.000
10.000.000/HK
2 năm
40.000.000
10.000.000/HK
2,5 năm
50.000.000
10.000.000/HK
23
Tiếng Trung Quốc
6220209
70
1,5 năm
30.000.000
10.000.000/HK
2 năm
40.000.000
10.000.000/HK
2,5 năm
50.000.000
10.000.000/HK
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Lưu ý:
- Đối với học viên, sinh viên đã có bằng Trung cấp đúng chuyên ngành (Y sĩ đa khoa, chăm sóc sắc đẹp, y học cổ truyền, kỹ thuật phục hình răng) đăng ký học lớp cao đẳng hệ chính quy mức học phí trọn khóa tương đương hệ liên thông Cao đẳng (học phí 03 kỳ).
- Đối với học viên, sinh viên đã có bằng Trung cấp, cao đẳng khác chuyên ngành đăng ký học lớp cao đẳng hệ chính quy mức học phí trọn khóa tương đương hệ văn bằng 2 (học phí 04 kỳ).
2. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
CHỈ TIÊU
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
HỆ VĂN BẰNG 2
HỆ CHÍNH QUY
Thời gian
đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)
Thời gian
đào tạo/ Học phí toàn khóa (VND)
1
Dược
5720201
70
1,5 năm
24.000.000
8.000.000/HK
2 năm
32.000.000
8.000.000/HK
2
Điều dưỡng
5720301
70
1,5 năm
24.000.000
8.000.000/HK
2 năm
32.000.000
8.000.000/HK
3
Công nghệ ô tô
5510216
70
1.5 năm
21.000.000
7.000.000/HK
2 năm
28.000.000
7.000.000/HK
4
Điện công nghiệp
5520227
90
1.5 năm
17.700.000
5.900.000/HK
2 năm
23.600.000
5.900.000/HK
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3. HỆ VĂN HÓA 9+
 
STT
LỚP
TỔNG SỐ TIẾT/NĂM
THỜI GIAN
ĐÀO TẠO/ HỌC PHÍ TOÀN KHÓA (VND)
GHI CHÚ
(VND)
1
10
752 (7 môn)
9 tháng (2 kỳ) 1 kỳ 4,5 tháng
11.800.000
1 kỳ
5.900.000
2
11
752 (7 môn)
9 tháng (2 kỳ) 1 kỳ 4,5 tháng
11.800.000
1 kỳ
5.900.000
3
12
752 (7 môn)
9 tháng (2 kỳ) 1 kỳ 4,5 tháng
11.800.000
1 kỳ
5.900.000
 
Lưu ý: Học sinh vừa học văn hóa vừa học nghề. Học phí trên chưa bao gồm Học phí trình độ Trung cấp (Mức học phí Trung cấp tương ứng với các Ngành nghề theo học).
 
4. TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
STT
TÊN NGÀNH
CHỈ TIÊU
STT
TÊN NGÀNH
CHỈ TIÊU
THƯỜNG XUYÊN
SƠ CẤP
THƯỜNG XUYÊN
SƠ CẤP
1
Chăm sóc sắc đẹp
 
180
16
Trồng, chăm sóc và khai thác các loại cây công nghiệp.
 
110
2
Điện công nghiệp
600
200
17
Chăn nuôi gia súc – gia cầm
 
180
3
May công nghiệp
240
200
18
Trang điểm thẩm mỹ
600
 
4
Điện dân dụng
600
200
19
Massage – Chăm sóc sắc đẹp
600
 
5
Sửa chữa động cơ ô tô
240
150
20
Điện lạnh
600
 
6
Sửa chữa điện ô tô
240
150
21
Mộc – Kỹ thuật gia công bàn ghế
600
 
7
Sửa chữa gầm ô tô
240
150
22
Kỹ thuật sản xuất cây giống và trồng cây cao su – cà phê – hồ tiêu
600
 
8
Hàn
240
200
23
Kỹ thuật trồng chuối
600
 
9
Cắt gọt kim loại
240
200
24
Trồng rau hữu cơ
600
 
10
Xây dựng
240
200
25
Trồng rau công nghệ cao
600
 
11
Quản trị khách sạn
 
200
26
Chăm sóc cây cảnh và nuôi trồng sinh vật cảnh
600
 
12
Kỹ thuật chế biến món ăn
 
200
27
Chăn nuôi – Kỹ thuật chăn nuôi gà, lợn
600
 
13
Giao tiếp tiếng Hàn
 
180
28
Chăn nuôi lợn rừng – lợn thả
600
 
14
Đan lát, thủ công mỹ nghệ
 
200
39
Nghiệp vụ lưu trú
600
 
15
Kỹ thuật Mộc gia dụng
 
150
30
Nghiệp vụ nhà hàng
600
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
* Đối tượng tuyển sinh: Người từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
* Học phí và thời gian học:
- Chương trình Sơ cấp (Thời gian học: Từ 3-6 tháng):
+ Khối ngành sức khỏe: 11.000.000 đồng/ khóa học.
+ Khối ngành còn lại: 9.000.000 đồng/ khóa học.
- Chương trình đào tạo thường xuyên (Thời gian học: Dưới 03 tháng):
+ Khối ngành sức khỏe: 5.500.000 đồng/ khóa học.
+ Khối ngành còn lại: 4.500.000 đồng/ khóa học.
II. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
- Thời gian được chia thành nhiều đợt trong năm theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024 cho đến khi đủ chỉ tiêu, chia làm nhiều đợt xét tuyển và làm thủ tục nhập học.
 
Đợt
Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển
Đợt
Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển
1
Từ ngày 01/01/2024 – 30/4/2024
4
Từ ngày 01/09/2024 – 31/10/2024
2
Từ ngày 01/05/2024 – 30/06/2024
5
Từ ngày 01/11/2024 – 31/12/2024
3
Từ ngày 01/07/2024 – 30/08/2024
 
 
 
III. HỒ SƠ, LỆ PHÍ VÀ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
3.1.  Mã trường: CDD4806
3.2. Cách thức đăng ký:
- Nộp hồ sơ theo đường bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại Trường Cao đẳngQuý Đôn và các cơ sở liên kết.
3.3. Lệ phí xét tuyển, học phí và ký túc xá:
- Lệ phí mua hồ sơ: 50.000 đồng /hồ sơ (Tùy vào trường hợp, nếu đối tác thì miễn phí).
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 350.000 đồng /hồ sơ/người;
- 2 Áo đồng phục: 300.000 đồng; Thẻ học sinh, sinh viên: 50.000 đồng;
- Ký túc xá (trong khuôn viên trường): 600.000 đồng/tháng.
- Chi phí ôn thi tốt nghiệp, nhận bằng tốt nghiệp: Theo quy định chung của nhà trường.
3.4. Đối tượng, hồ sơ đăng ký và phương thức tuyển sinh:
3.4.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THCS/THPT (Tùy theo chương trình đào tạo).
3.4.2. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.
+ Hình thức 1: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THCS/THPT (Tùy theo chương trình đào tạo).
+ Hình thức 2: Xét học bạ THCS hoặc THPT (Tùy theo chương trình đào tạo).
3.4.3. Hình thức đào tạo và tổ chức đào tạo:
- Hình thức đào tạo:
+ Học trực tiếp tại trường và các cơ sở liên kết.
+ Học online,
+ Học từ xa.
- Thời gian học: Giờ hành chính hoặc Thứ 7, Chủ nhật và các buổi tối trong tuần.
- Tổ chức lớp học khi số lượng tối thiểu để xem xét mở lớp là 20 học viên/lớp và số lượng tối đa đào tạo trong 1 lớp học là 35 học viên/lớp. 
3.4.3. Hồ sơ xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký dự tuyển, Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương) (theo mẫu);
+ Giấy báo trúng tuyển;
+ Bằng tốt nghiệp THCS/THPT hoặc giấy tốt nghiệp tạm thời (Tùy theo chương trình đào tạo):  01 bản công chứng + 01 bản photo;
+ Học bạ THCS hoặc THPT (Tùy theo chương trình đào tạo): 01 bản công chứng + 01 bản photo;
+ Giấy khai sinh: 01 bản công chứng + 01 bản photo;
+ CCCD hoặc chứng minh nhân dân: 01 bản công chứng + 01 bản photo;
+ 02 ảnh (3x4) chụp không quá 06 tháng (ghi tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau);
+ Giấy khám sức khỏe: 01 bản chính (khám từ bệnh viện tuyến huyện trở lên).
- Đối với hệ Liên thông, Văn bằng 2 nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Bằng tốt nghiệp THPT, bằng trung cấp hoặc bằng cao đẳng, đại học: 01 bản công chứng + 01 bản photo;
+ Bằng điểm trung cấp hoặc Cao đẳng, Đại học: 01 bản công chứng + 01 bản photo;
3.5. Các chính sách, quyền lợi và chế độ hỗ trợ sinh viên:
- Giảm 10% học phí học kỳ 1 cho 10 học sinh đóng học phí đầu tiên.
- Giảm 10% học phí học kỳ 1 cho học sinh là thủ khoa đầu vào các ngành học.
- Trường hợp có 02 anh/chị em ruột học tại Trường, người thứ hai được giảm 10% học phí trong học kỳ 1.
- Giảm 10% học phí cho học sinh khi đóng học phí toàn khóa học.
- Miễn học phí năm học đầu tiên cho học sinh Giỏi 03 năm Trung học phổ thông.
- Nhà trường xét miễn, giảm học phí và ký túc xá trong các trường hợp sau: Mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình thuộc diện hộ nghèo (có sổ hộ nghèo), dân tộc thiểu số, gia đình thuộc diện chính sách….
- Hỗ trợ 100% sinh viên ra trường được giới thiệu việc làm.
- Được tạm hoãn gọi nhập ngũ theo Luật “Nghĩa vụ quân sự” số 78/2015/QH13 của Quốc hội ngày 19/6/2015.
3.6. Nguồn Tuyển sinh:
- Khối Văn hóa 9+: Kết hợp với các trung tâm giáo dục thường xuyên, Trường THCS.
- Khối Sức khỏe - Chăm sóc sắc đẹp: Trường THPT; Trường trung cấp, cao đẳng, đại học; các bệnh viện, phòng khám; phòng nha, trung tâm y tế; trung tâm thẩm mỹ và chăm sóc sắc đẹp, Công ty sản xuất thuốc, cơ sở kinh doanh Dược…
- Khối Kỹ thuật: Trường THCS, Trường THPT, Trường trung cấp, cao đẳng, đại học, Hợp tác với các nhà máy, xí nghiệp.
- Khối Kinh tế - Luật: Trường THCS, Trường THPT, Trường trung cấp, cao đẳng, đại học, các văn phòng luật sư, các công ty, doanh nghiệp phối hợp với các nhà hàng, khách sạn, khu du lịch nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, homestay, cơ sở đào tạo kỹ thuật chế biến món ăn...
- Khối Ngoại ngữ - Tin học: Trường THCS, Trường THPT, Trường trung cấp, cao đẳng, đại học, Các trung tâm Ngoại ngữ - tin học …
IV. ĐỊA ĐIỂM TƯ VẤN TUYỂN SINH, TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐÀO TẠO:
1. TRỤ SỞ CHÍNH: TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÊ QUÝ ĐÔN:
Địa chỉ: Số 537 - 538, Quốc lộ 51, Khu phố 3, P. Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0251.3938.222, 0973.685.439 (Zalo).
2. CƠ SỞ TẠI TP. HỒ CHÍ MINH:
Địa chỉ: D1A đường 672, khu phố 1, P. Phước Long B, Tp. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0372389794 (Mr. Tuấn Anh).
3. CƠ SỞ TẠIVẤP: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y DƯỢC TÔN THẤT TÙNG
Địa chỉ: Tòa nhà Thái Sơn, Số 364/1A Phan Văn Trị, Phường 5, Q.Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0941933501 - 0963473130
4. CƠ SỞ TẠI HÀ NỘI: TRƯỜNG TRUNG CẤP THỦ ĐÔ
Địa chỉ: Phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
5. CƠ SỞ TẠI NINH BÌNH:
Địa chỉ: 436A Đường Trần Quang Khải, Hợp Thiện, Ninh Sơn, TP Ninh Bình;
Điện thoại: 036.8376.155 (Ms. Hường), 0977 818 114 (Ms. Loan).
6. CƠ SỞ TẠI KHÁNH HÒA: TRƯỜNG TRUNG CẤP Y DƯỢC YERSIN NHA TRANG
Địa chỉ: 1 Nguyễn Mậu Tài, Vĩnh Ngọc, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
 

Các tin khác

TUYỂN SINH 2024
mail zalo messager call